Bộ chuyển đổi quang điện Cablexa, Converter quang 1Gbps FMC-100-GE-SFP-CA thiết kế DIN RAIL, linh hoạt sử dụng module Singlemode hoặc multimode
Một thiết bị đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường và là chiếc cầu nối không thể thiếu trong hệ thống mạng. Nhất là với những hệ thống truyền dẫn tín hiệu ở khoảng cách xa.
Mọi người gọi nó bằng nhiều cái tên khác nhau như: Converter quang, bộ chuyển đổi quang điện, media converter.
Thời điểm hiện tại, trên thị trường đang tràn lan nhiều các thương hiệu khác nhau, tất nhiên điều đó mang tới cho người dùng nhiều những sự lựa chọn. Thế nhưng đó lại cũng chính điểm làm cho người dùng gặp nhiều khó khăn. Bởi chất lượng và giá thành, đặc điểm của các hãng đều ít nhiều có sự khác biệt.
Thấu hiểu những khó khăn đó, trong phần nội dung dưới đây, HỢP NHẤT GROUP xin giới thiệu tới Qúy khách hàng bộ chuyển đổi quang điện Cablexa 1Gbps. Sản phẩm đang được đánh giá rất cao bởi sự hoàn hảo từ thiết kế tới tính năng.
Bộ chuyển đổi quang điện 1Gbps hãng Cablexa có gì nổi bật?
CABLEXA như một làn gió mang hơi thở mới tới thị trường viễn thông Việt Nam, với hệ sinh thái rộng lớn, bao gồm nhiều sản phẩm khác nhau như và nổi bật nhất chính là bộ chuyển đổi quang điện, Converter quang 1Gbps.
Thiết bị này có mã FMC-100-GE-SFP-CA, nó được đánh giá vượt trội hơn hẳn so với phần còn lại trên thị trường từ giá thành, thiết kế và sự linh hoạt khi sử dụng.
Mở hộp bộ Converter quang sang LAN 1Gbps hãng Cablexa
FMC-100-GE-SFP-CA có vỏ hộp làm bằng chất liệu carton cứng cáp. Trên vỏ hộp có in nổi khá đầy đủ các thông tin của sản phẩm để bạn nhận biết. Trong đó, đáng chú ý nhất chính là chiếc tem có thông số và mã QR để bạn kiểm tra thông tin từ hãng.
Mở hộp bộ chuyển đổi quang điện converter này sẽ bao gồm: 1 Adapter để cấp nguồn cho thiết bị, đầu vào AC85-265V 0.2A và đầu ra DC 5V 1A. Cùng với 1 chiếc converter quang được bảo vệ cẩn thận bởi lớp xốp dày và túi li lông.
Bảng thông số kỹ thuật converter quang FMC-100-GE-SFP-CA hãng Cablexa
Hãng | Cablexa |
Mã sản phẩm | FMC-100-GE-SFP-CA |
Cổng đồng Copper Ports | 1 x 10/100/1000BASE-T port,1 x 1000BASE-SX SFP port |
Cổng quang Copper Interface | RJ-45 port (Auto-MDI/MDI-X) Twisted Pair |
Chuẩn Optic Interface | SFP |
Kiểu Optic Wavelength | TX:1550nm RX:1310nm |
Khoảng cách Fiber Distance | From 550m to 120km distance |
Cài đặt Installation | DIN-rail kit and wall-mount ear |
Đèn LED Indicator | PWR |
TP LINK/ACT, 1000 | |
Fiber LINK/ACT | |
Nguồn Power Consumption | 3 watts Max |
Power nguồn Input | DC 5V/1A |
Kích thước (W x D x H) | 26 x 70 x 97 mm (1.02in x 2.76in x 3.82in) |
Weight cân nặng | 0.2kg |
Speed tốc độ | 10/100/1000Mbps |
Address Table (Flow Control + Fiber-optic Cable) | 10BASE-T: 2-pair UTP Cat. 3,4,5, up to 100m |
100BASE-TX: 2-pair UTP Cat. 5, up to 100m | |
1000BASE-T: 4-pair STP Cat 5 up to 100m | |
1000BASE-SX: 50/125μm or 62.5/125μm multi-mode fiber cable, up to 220/550m | |
1000BASE-LX: 9/125μm single-mode cable, | |
providing long distance for 10/15/20/30/40/50/60/70/120km (vary on Fiber module) | |
Standards Compliance | IEEE 802.3, 10BASE-T |
IEEE 802.3u, 100BASE-TX | |
IEEE 802.3ab, 1000BASE-T | |
IEEE 802.3z, 1000BASE-SX/LX | |
IEEE 802.3x Full-duplex flow control | |
Temperature | Operating: -10~50 degrees C |
Storage: -15~70 degrees C | |
Humidity | Operating: 5~90%, (non-condensing) |
Storage: 5~90% (non-condensing) | |
Emissions | FCC Class A, CE Class A |