Thiết bị tường lửa Firewall Cisco Firepower FPR-2130:
Firepower 2100 thiết bị tường lửa mạnh mẽ cho doanh nghiệp với hiệu suất vượt trội , cùng dual multicore CPU giúp tối ưu hóa các chức năng kiểm tra tường lửa, mật mã và kiểm tra mối đe dọa đồng thời. Firewall cisco 2100 là dòng sản phẩm cao cấp đáp ứng mọi nhu cầu bảo mật cho doanh nghiệp, tối ưu hóa hệ thống, và khả năng quản trị hệ thống giúp đội ngũ IT của doanh nghiệp quản trị hệ thống dễ dàng
Cải thiện khả năng phục hồi kinh doanh và duy trì hiệu suất với khả năng phòng thủ mối đe dọa vượt trội. Áp dụng kiểm soát ứng dụng dạng hạt. Bảo vệ chống phần mềm độc hại. Thu hẹp thời gian để phát hiện và khắc phục. Giảm độ phức tạp với giao diện quản lý trên thiết bị.
Tốc độ thông lượng tường lửa từ rất cao. Hỗ trợ 16 cổng kết nối tốc độ cao GE trên các sản phẩm . Có khả năng mở rộng lên đến 24 cổng tốc độ GE hoặc lên đến 12 cổng 10 GE. Sản phẩm thiết kế tiêu chuẩn 1RU.
Với cấu trúc đa lõi, CPU lõi kép, giúp cho Firepower 2100 duy trì hiệu suất thông lượng khi kiểm tra mối đe dọa được kích hoạt bằng cách định tuyến các khối lượng công việc khác nhau đến các chip khác nhau. Và cho phép các tính năng bảo vệ mối đe dọa không ảnh hưởng đến thông lượng tường lửa.
Tăng cường hơn nữa khả năng bảo mật cho doanh nghiệp. Chia sẻ thông tin tình, kiểm soát chính sách bằng cách tích hợp với bên thứ ba và các giải pháp bảo mật khác của Cisco. Cho phép cách ly thiết bị tự động và ngăn chặn mối đe dọa nhanh chóng với Cisco ISE.
Cisco Firepower NGFW giờ đây thậm chí còn tốn ít thời gian hơn để định cấu hình và ít tốn kém hơn để quản lý. Bạn có thể chọn từ các nhà quản lý địa phương, tập trung và dựa trên đám mây phù hợp với môi trường của bạn và cách bạn làm việc.
Cấu hình của Firepower
Đặt hàng tiêu chuẩn của cisco với dòng này là:
FPR2130-BUN: Cisco Firepower 2130 Master Bundle
Dòng sản phẩm (Series) | Firepower 2100 Series |
Mã sản phẩm (Part Number) | FPR-2130 |
Thiết kế (Designs) | Dạng tủ rack tiêu chuẩn 1U |
Cổng kết nối (Integrated I/O) |
|
Thông lượng (Throughput) |
|
Trao đổi giữa các lớp bảo mật Transport Layer Security (TLS) | 735 Mbps |
VPN ngang hang tối đa (Maximum VPN Peers) | 7500 |
Kết nối tường lửa đồng thời (Concurrent firewall connections) | 2 million |
Kết nối mới mỗi giây (New connections per second) | 40,000 |
Bộ lọc URL (URL filtering) |
|
Các tiêu chuẩn sản phẩm | Products comply with CE markings per directives 2004/108/EC and 2006/108/EC |
Tiêu chuẩn an toàn (Safety) |
|
Tiêu chuẩn khí thải (EMC: emissions) |
|
Quản trị tập chung (Centralized configuration) | Centralized configuration, logging, monitoring, and reporting are performed by the Management Center or alternatively in the cloud with Cisco Defense Orchestrator |
Lưu trữ (Storage) | 1x 200 GB, 1x spare slot (for MSP) |
Nguồn cấp (Power supply) | Single 400W AC, Dual 400W AC optional. Single/Dual 350W DC optional1 |
Kích thước Dimensions (H x W x D) | 1.73 x 16.90 x 19.76 in. (4.4 x 42.9 x 50.2 cm) |
Option Product ID cho sản phẩm này gồm:
- C1S1-FP2130
- FPR-2130
- FPR2130-ASA-K9
- FPR2130-ASA-K9-RF
- FPR2130-NGFW-K9
- FPR2130-NGFW-K9-RF
- FPR2130-NGFW-K9-WS
- FPR2140-NGFW-K9
- FS-VMW-2-SW-K9
- L-FPR2130T-T=
- L-FPR2130T-TC=
- L-FPR2130T-TM=
- L-FPR2130T-TMC=
- SF-ASA-FP5.4.1-K9